Dinh dưỡng thủy canh dâu tây Hợp Trí Hydro Strawberry 10kg
Dinh dưỡng thủy canh dâu tây Hợp Trí Hydro Strawberry 10kg
Dinh dưỡng thủy canh dâu tây Hợp Trí Hydro Strawberry 10kg
Dinh dưỡng thủy canh dâu tây Hợp Trí Hydro Strawberry 10kg
1 / 1

Dinh dưỡng thủy canh dâu tây Hợp Trí Hydro Strawberry 10kg

3.0
1 đánh giá
7 đã bán

Dinh dưỡng thủy canh dâu tây Hợp Trí hydro Strawberry chỉ có size 10kg, được sản xuất dành riền cho cây dâu tây. Là phân phối trộn sẵn các vitamin và khoáng chất đa, trung, vi lượng cần thiết dành cho cây nên mang lại năng suất cao, trái ngọt, phát triển to, đều. HƯỚN

1.343.879₫
-40%
810.000
Share:
PHÂN BÓN

PHÂN BÓN

@phan-bon
4.5/5

Đánh giá

231

Theo Dõi

2.478

Nhận xét

Dinh dưỡng thủy canh dâu tây Hợp Trí hydro Strawberry chỉ có size 10kg, được sản xuất dành riền cho cây dâu tây. Là phân phối trộn sẵn các vitamin và khoáng chất đa, trung, vi lượng cần thiết dành cho cây nên mang lại năng suất cao, trái ngọt, phát triển to, đều. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÂN HỢP TRÍ HYDRO STRAWBERRY Cách 1 (Pha trực tiếp): Bước 1: Chuẩn bị thùng chứa với lượng nước sạch cần pha. Bước 2: Pha 10 gram PART A và 10 gram PART B vào mỗi 10 lít nước. Bước 3: Khuấy đều dung dịch. Hoàn tất việc pha trộn và sẵn sàng cho việc sử dụng. Cách 2 (Pha dung dịch mẹ): Cho 500 gr Part A vào mỗi 1 lít nước sạch, khuấy cho tan đều (dung dịch A). Cho 500 gr Part B vào mỗi 1 lít nước sạch khác, khuấy cho tan đều (dung dịch B). Sau đó tiến hành tiếp các bước sau: Bước 1: Chuẩn bị thùng chứa với lượng nước sạch cần pha. Bước 2: Pha 20 ml dung dịch PART A và 20 ml dung dịch PART B vào mỗi 10 lít nước. Bước 3: Khuấy đều dung dịch. Hoàn tất việc pha trộn và sẵn sàng cho việc sử dụng. LƯU Ý pH & EC pH thích hợp với rau ăn quả: 5,5 – 6,5 EC (mM/cm) tùy thuộc giai đoạn sinh trưởng của cây: Mới trồng: 0,8 – 1,0 Hoa đầu tiên – nuôi trái: 1,5 – 1,8 Thu hoạch: 1,8 Hồi phục: 1,5 – 1,0 Bảng EC (mM/cm) & TDS (ppm) theo nồng độ pha 10 lít EC (mM/cm) TDS (ppm) 5 g Part A + 5 g Part B 1,4 1000 7,5 g Part A + 7,5 g Part B 1,85 1300 10 g Part A + 10 g Part B 2,4 1750 12,5 g Part A + 12,5 g Part B 2,94 >2.000 Quản lý sâu bệnh: Nhện đỏ, nhện 2 chấm, bọ trĩ sống ở mặt dưới lá, chích hút làm vàng và khô lá, hoa, trái non. Sử dụng luân phiên các loại thuốc như Brightin 1.8 EC, Actimax 50 WG Bệnh thán thư thân, lá, trái; bệnh mốc xám trái, đốm lá: Phun phòng Norshield 86.2WG Mancozeb, Metiram, Chlorothalonil. Giai đoạn có trái lớn – thu hoạch: phun AgriLife 100SL. Bệnh thối thân Phytopthora – bệnh héo cây Fusarium: bệnh tấn công phần thân ngầm, khó phòng trừ, nhổ bỏ khi phát hiện bệnh, sử dụng cây giống và giá thể sạch và phun phòng trừ với Norshield 86.2WG, Phytocide 50WP. Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan

*Sản phẩm được thu thập tự động để tiếp thị. Chúng tôi không bán hàng.